Ted là một kênh học tập không còn xa lạ với các sĩ tử đang ôn luyện
kì thi IELTS.
Từ
TED, các em không những có thể nâng cao kỹ năng nghe tiếng Anh của mình mà còn
học thêm được những từ vựng rất hay ho về các chủ đề học thuật, rất phù hợp với
các bài thi IELTS ngày nay.
Xem thêm bài viết:
Vậy
hôm nay chúng ta hãy cùng cô xem video:
[The secret to living longer maybe your social life] - Bí quyết sống lâu có thể nằm ở chính đời sống xã hội của chúng ta:https://www.ted.com/talks/susan_pinker_the_secret_to_living_longer_may_be_your_social_life/up-next
Nào, bây giờ các em hãy cùng click vào link, lắng nghe và cùng học những từ vựng rất hay về chủ đề HEALTH cũng như SOCIAL LIFE mà cô liệt kê dưới đây nhé!
[The secret to living longer maybe your social life] - Bí quyết sống lâu có thể nằm ở chính đời sống xã hội của chúng ta:https://www.ted.com/talks/susan_pinker_the_secret_to_living_longer_may_be_your_social_life/up-next
Nào, bây giờ các em hãy cùng click vào link, lắng nghe và cùng học những từ vựng rất hay về chủ đề HEALTH cũng như SOCIAL LIFE mà cô liệt kê dưới đây nhé!
- Super longevity /lɑːnˈdʒev.ə.t̬i/ (n) sống thọ
- Centenarian /ˌsen.t̬əˈner.i.ən/ (n) chỉ những người sống trên 100 tuổi
- Genetic profile (n) đặc điểm di truyền
- Infectious diseases /ɪnˈfek.ʃəs/ bệnh truyền nhiễm
- Public health risk mối nguy hiểm đến sức khỏe cộng đồng
- Lean on /li:n/ dựa vào
- Life-long resident: những người sống lâu
- Gregarious /ɡrɪˈɡer.i.əs/ (a) sống thành bầy, ở đây ám chỉ những người thích sống cùng người khác chứ không thích một mình
- The flip side of social cohesion mặt trái của sự gắn kết xã hội
- Happy-go-lucky (a) a happy-go-lucky person có nghĩa là một người không lo lắng nhiều về tương lai, thường không có quá nhiều kế hoạch và chấp nhận mọi thứ xảy ra.
- Grumpy /ˈɡrʌm.pi/ (Để chỉ kiểu người) khó ở, hay dễ nổi nóng và kêu ca
- Put a lie to st chứng minh rằng cái gì đấy là không đúng
- Sourpuss /ˈsaʊr.pʊs/ người lúc nào cũng trông có vẻ không vui vẻ
- Lifespan /ˈlaɪf.spæn/ tuổi thọ
- Solitary lives /ˈsɑː.lə.ter.i/ (a) cuộc sống cô độc
- Low-fat, gluten-free diet chế độ ăn ít chất béo và không glutein
- Underpin /ˌʌn.dɚˈpɪn/ củng cố
- Put that day off trì hoãn ngày đó
- “when am I going to die and how can I put that day off?” khi nào thì tôi sẽ chết và làm thế nào để tôi có thể trì hoãn nó?
- Hypertension /ˌhaɪ.pɚˈten.ʃən/ bênh huyết áp cao
- Moderate predictor dự đoán
- Cardiac event bệnh tim mạch
- Rehab (n) /ˈriː.hæb/ quá trình cai nghiện
- Social integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃən/ (n) hợp nhất
- Your weak and strong bonds những mối quan hệ không thân thiết và thân thiết
Các
em thấy không? Chỉ với 1 đoạn thôi mà cô không những có thể luyện tập kĩ năng
Listening mà còn học được 1 loạt vocabulary rất hữu ích để cô áp dụng khi thi
Speaking và Writing nữa!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét