Thứ Năm, 3 tháng 8, 2017

Cách nhận biết DANH TỪ, TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ, TRẠNG TỪ

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT DANH TỪ, TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ, TRẠNG TỪ TRONG CÂU tất cả sẽ được chia sẻ trong bài viết này nhé! Các bạn cần nắm chắc ngữ pháp để ôn thi IELTS hiệu quả hơn.

Xem thêm bài viết: 


1/ Tính từ (adjective)

- Vị trí :
+ Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…
+ Sau TO BE: I am fat, She is intelligent, You are friendly…
+ Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…(She feels tired)
+ Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..(Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting)
+ Sau keep/make+ (o)+ adj…: Let’s keep our school clean.

- Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố (đuôi) là:
al: national, cultural…
ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
ive: active, attractive ,impressive……..
able: comfortable, miserable…
ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous…
ish: selfish, childish…
ed: bored, interested, excited…
ly: danh từ + LY thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…

2/ Danh từ (Noun):
- Vị trí :
+ Sau To be: I am a student.
+ Sau tính từ : nice school…
+ đầu câu làm chủ ngữ .
+ Sau: a/an, the, this, that, these, those…
+ Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…
+ Sau: many, a lot of/ lots of , plenty of…
The +(adj) N …of + (adj) N…

- Dấu hiệu nhận biết: Thường có hậu tố là:
+ tion: nation,education,instruction……….
+ sion: question, television ,impression, passion……..
+ ment: pavement, movement, environment….
+ ce: difference, independence, peace………..
+ ness: kindness, friendliness……
+ ity: personality, .............
+ er/or: động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…

*Chú ý một số Tính từ có chung danh từ:
Adj Adv
Heavy, light: weight
Wide, narrow: width
Deep, shallow: depth
Long, short: length
Old: age
Tall, high: height
Big, small: size
.
3/ Động từ(Verb):
.
- Vị trí :
+ Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
+ Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
.
4/Trạng từ(Adverb):
.
Trạng từ chỉ thể cách (adverbs of manner): adj+ly adv
- Vị trí :
+ Đứng sau động từ thường: She runs quickly. (S-V-A) - Cô ấy chạy nhanh lắm.
+ Sau tân ngữ: He speaks English fluently. (S-V-O-A) - Anh ấy nói tiếng Anh trôi chảy.
* Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
Suddenly, the police appeared and caught him. - Bất chợt, cảnh sát xuất hiện và đuổi bắt anh ấy

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét