Chủ Nhật, 14 tháng 8, 2016

Tổng hợp 70 Pharasal verb phổ biến nhất

70 Pharasal verb dưới đây được sử dụng thường xuyên trong tiếng anh ôn thi iielts vì vậy đây là động từ các bạn cần phải lưu ý thật kỹ nhé.

Xem thêm các bài viết: 

Tổng hợp 70 Pharasal verb phổ biến nhất


1.Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)
2.Break down: bị hư.
3.Break in: đột nhập vào nhà.
4.Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó.
5.Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó.
6.Bring s.o up: nuôi nấng (con cái).
7.Brush up on st: ôn lại.
8.Call for st: cần cái gì đó;
Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó.
9.Carry out: thực hiện (kế hoạch).
10.Catch up with sb: theo kịp ai đó.
11.Check in: làm thủ tục vào khách sạn.
12.Check out: làm thủ tục ra khách sạn.
13.Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó.
14.Clean st up: lau chùi.
15.Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người).
16.Come off: tróc ra, sút ra.
17.Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó.
18.Come up with: nghĩ ra.
19.Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện.
20.Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật).
21.Count on sb: tin cậy vào người nào đó.
22.Cut down on st: cắt giảm cái gì đó.
23.Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính.
24.Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó.
25.Do without st: chấp nhận không có cái gì đó.
26.Dress up: ăn mặc đẹp.
27.Drop by: ghé qua.
29.Drop sb off: thả ai xuống xe.
30.End up = wind up: có kết cục.
31.Figure out: suy ra.
32.Find out: tìm ra.
33.Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai.
34.Get in: đi vào.
35.Get off: xuống xe.
36.Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó.
37.Get out: cút ra ngoài.
40.Get rid of st: bỏ cái gì đó.
41.Get up: thức dậy.
42.Give up st: từ bỏ cái gì đó.
43.Go around: đi vòng vòng.
44.Go down: giảm, đi xuống.
45.Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông).
46.Go on: tiếp tục.
47.Go out: đi ra ngoài, đi chơi.
48.Go up: tăng, đi lên.
49.Grow up: lớn lên.
50.Help s.o out: giúp đỡ ai đó.
51.Hold on: đợi tí.
52.Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó.
53.Keep up st: hãy tiếp tục phát huy.
54.Let s.o down: làm ai đó thất vọng.
55.Look after sb: chăm sóc ai đó.
56.Look around: nhìn xung quanh.
57.Look at st: nhìn cái gì đó.
58.Look down on sb: khinh thường ai đó.
59.Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó.
60.Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện nào đó.
61.Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó.
62.Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó.
63.Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó.
64.Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó.
65.Make up one’s mind: quyết định.
66.Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó.
67.Pick sb up: đón ai đó.
68.Pick st up: lượm cái gì đó lên.
69.Put sb down: hạ thấp ai đó.

70.Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui.

1 nhận xét:

  1. Tổng hợp 70 Pharasal verb phổ biến nhất trong ielts nhưng mà mọi người yên tâm không sử dụng hết đâu. Mình chỉ dùng hết khoảng 30% trong Tổng hợp 70 Pharasal verb trên đây, nhưng học được hết là tốt nhất.

    Trả lờiXóa