Thứ Năm, 18 tháng 8, 2016

Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề "quần áo"

Tiếp tục chuỗi các bài học từ vựng tiếng anh luyện thi IELTS hôm nay chúng ta sẽ học về từ vựng tiếng anh chủ đề "quần áo". Đây là một chủ đề đã rất quen thuộc với chúng ta, quần áo, giày dép... là những đồ dùng hằng ngày chúng ta luôn mang trên người. Vậy bạn đã biết từ tiếng anh của từng món đồ là gì chưa? Bắt đầu vào học nhé!

Xem thêm các bài viết hay:
Từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề "quần áo"


t-shirt : áo phông
raincoat : áo mưa
anorak :áo khoác có mũ
pullover : áo len chui đầu
sweater : áo len
cardigan: áo len cài đằng trước
jumper : áo len
boxer shorts : quần đùi
top : áo
thong: quần lót dây
dinner jacket :com lê đi dự tiệc
bow tie: nơ thắt cổ áo nam
dress : váy liền
skirt : chân váy
shoelace : dây giày
boots :bốt
leather jacket :áo khoác da
gloves : găng tay
vest : áo lót ba lỗ
underpants : quần lót nam
knickers : quần lót nữ
bra : áo lót nữ
blazer : áo khoác nam dạng vét
swimming costume: quần áo bơi
pyjamas: bộ đồ ngủ
nightie (nightdress) : váy ngủ
dressing gown: áo choàng tắm
miniskirt : váy ngắn
blouse : áo sơ mi nữ
stockings: tất dài
tights : quần tất
socks : tất
high heels (high-heeled shoes) : giày cao gót
sandals : dép xăng-đan
stilettos : giày gót nhọn
trainers : giầy thể thao
wellingtons : ủng cao su
slippers : dép đi trong nhà
bikini : bikini
hat : mũ
baseball cap : mũ lưỡi trai
scarf : khăn
overcoat : áo măng tô
jacket :áo khoác ngắn
trousers (a pair of trousers): quần dài
suit : bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
shorts : quần soóc
jeans :quần bò
shirt :áo sơ mi
tie : cà vạt


Trên đây là tổng hợp các bộ từ vựng chủ đề quần áo giúp bạn tăng thêm vốn từ vựng cho bản thân tăng kỹ năng ielts reading, bạn đọc bài tốt hơn trôi chảy hơn, giúp đạt điểm 6.0 ielts reading.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét