Chúng ta đều biết đề thi Ielts Speaking bao quát rất rộng, tuy
nhiên sau đây là danh sách các topic có tần suất ra cao nhất các bạn PHẢI ÔN
trước khi đi thi.
Xem thêm bài viết:
1. HOMETOWN – QUÊ HƯƠNG. (bạn đến từ đâu, nơi đó thế nào, thời
tiết thế nào/ nghề nghiệp chủ yếu của mọi người nơi đó, thích nhất điểm gì,
ghét nhất điểm gì, muốn thay đổi điểm gì, nhớ nhất điểm gì, có định sống ở đó
trong tương lai không).
2. STUDIES/ JOB – VIỆC HỌC/ CÔNG
VIỆC. (học/ làm gì, có thích nó không, thích nhất điểm gì, ghét nhất điểm gì,
tại sao chọn nó, muốn thay đổi điểm gì trong công việc, định làm gì sau khi ra
trường/ có ý định làm công việc này lâu dài trong tương lai không).
3. ACCOMODATION – CHỖ Ở HIỆN TẠI.
(hiện tại ở nhà hay căn hộ, miêu tả nó, thích nhất phòng nào, thích nhất điểm
gì, ghét nhất điểm gì, muốn thay đổi điểm gì, gần những facilities (cơ sở hạ
tầng) nào (kiểu bến xe, trạm xăng, bệnh viện, trường học, nhà hàng etc.), có
view gì nhìn từ cửa sổ, có ý định sống lâu dài trong tương lai không hay muốn
chuyển, thích ở nhà hay căn hộ hơn).
4. TRANSPORTATION – GIAO THÔNG.
(hay đi học/ đi làm bằng gì, có dùng phương tiện công cộng không, thích nhất
phương tiện gì, so sánh các loại phương tiện, lợi ích và bất lợi của các loại
phương tiện, những kinh nghiệm gần đây/ tích cực/ tiêu cực với các phương tiện
công cộng/ muốn thay đổi gì ở những phương tiện công cộng).
5. FASHION – THỜI TRANG. (có mặc
đồng phục không, thích hay ghét đồng phục, lợi ích và bất lợi của đồng phục, có
hay đội mũ không, đội khi nào, ở đâu, loại mũ nào, lợi ích và bất lợi của đội
mũ, có hay đi giày cao gót không, có nhiều giày không, thích giày cao gót hay
giày bệt, có hay mua giày không, chọn giày theo tiêu chí nào, có nhiều túi
không, chọn túi theo tiêu chí nào, dùng túi để làm gì).
6. GIFTS & PRESENTS – QUÀ
TẶNG. (có hay tặng quà không, tặng ai, vào dịp nào, tặng cái gì, thích tặng hay
được tặng, có hay tặng hoa không, có tặng chocolate không, ý nghĩa của những
món quà, chọn quà theo tiêu chí gì).
7. HOBBIES. (đọc sách, xem TV,
nghe nhạc, đi công viên, đi bảo tàng/ triển lãm, chụp ảnh, du lịch, chơi thể
thao indoor & outdoor, đi chơi bên ngoài).
8. HOLIDAYS & WEEKENDS - NGÀY
NGHỈ & CUỐI TUẦN. (thường làm gì, ra ngoài hay ở nhà, với gia đình bạn bè
hay một mình, thích nghỉ dài hay ngắn, kỳ nghỉ thú vị nhất/ gần đây/ tệ nhất).
9. FAMILY & FRIENDS. (có
thường xuyên dành thời gian không, thường làm gì cùng nhau, đi đâu với nhau,
miêu tả thành viên gia đình/ người bạn thân nhất, có quan trọng không).
10. COLORS. (màu sắc yêu thích,
màu sắc ghét nhất, quần áo thường màu gì, nhà sơn màu gì, phòng ngủ sơn màu gì,
tránh dùng những màu gì, khi bé thích màu gì, màu sắc ảnh hưởng tâm trạng thế
nào, bạn bè thích màu gì).
Chúc các bạn một ngày học tập và
chia sẻ hiệu quả!!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét